Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 兽穷则啮
Pinyin: shòu qióng zé niè
Meanings: Khi thú bị dồn vào đường cùng thì sẽ cắn lại. Ý nghĩa tương tự thành ngữ '兽困则噬'., Similar to '兽困则噬', this idiom means when an animal is cornered, it will bite back., 指野兽陷于绝境必然进行搏噬反扑。亦喻人陷入困窘之境,便会竭力反击。[出处]《韩诗外传》卷二兽穷则啮,鸟穷则啄,人穷则诈。自古及今,穷其下能不危者,未之有也。”[例]~,于是奸苗倡言逐客民,复故地,而群寨争杀百姓响应矣。——清·魏源《圣武记》卷七。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 一, 口, 力, 穴, 刂, 贝, 齿
Chinese meaning: 指野兽陷于绝境必然进行搏噬反扑。亦喻人陷入困窘之境,便会竭力反击。[出处]《韩诗外传》卷二兽穷则啮,鸟穷则啄,人穷则诈。自古及今,穷其下能不危者,未之有也。”[例]~,于是奸苗倡言逐客民,复故地,而群寨争杀百姓响应矣。——清·魏源《圣武记》卷七。
Grammar: Thành ngữ, sử dụng để diễn tả phản ứng mạnh mẽ khi gặp khó khăn lớn.
Example: 在绝境中的人往往会表现出兽穷则啮的行为。
Example pinyin: zài jué jìng zhōng de rén wǎng wǎng huì biǎo xiàn chū shòu qióng zé niè de xíng wéi 。
Tiếng Việt: Người ở trong tình thế tuyệt vọng thường thể hiện hành vi như 'thú bị dồn tới đường cùng sẽ cắn lại'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khi thú bị dồn vào đường cùng thì sẽ cắn lại. Ý nghĩa tương tự thành ngữ '兽困则噬'.
Nghĩa phụ
English
Similar to '兽困则噬', this idiom means when an animal is cornered, it will bite back.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指野兽陷于绝境必然进行搏噬反扑。亦喻人陷入困窘之境,便会竭力反击。[出处]《韩诗外传》卷二兽穷则啮,鸟穷则啄,人穷则诈。自古及今,穷其下能不危者,未之有也。”[例]~,于是奸苗倡言逐客民,复故地,而群寨争杀百姓响应矣。——清·魏源《圣武记》卷七。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế