Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 养蜂

Pinyin: yǎng fēng

Meanings: Nuôi ong để lấy mật., To keep bees for honey., 饲养老虎,自伤其身。比喻纵敌留患。[出处]明·沈采《千金记·入关》“大王,你只宜乘早击之,若迟便有养虎伤身之害矣。”[例]?柞听了,大叫道‘罢了,罢了!此乃~也!’——《说岳全传》第五七回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 䒑, 丨, 丿, 夫, 夆, 虫

Chinese meaning: 饲养老虎,自伤其身。比喻纵敌留患。[出处]明·沈采《千金记·入关》“大王,你只宜乘早击之,若迟便有养虎伤身之害矣。”[例]?柞听了,大叫道‘罢了,罢了!此乃~也!’——《说岳全传》第五七回。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường liên quan đến ngành nghề nông nghiệp.

Example: 山村的人多以养蜂为生。

Example pinyin: shān cūn de rén duō yǐ yǎng fēng wéi shēng 。

Tiếng Việt: Người dân ở vùng núi thường sống bằng nghề nuôi ong.

养蜂
yǎng fēng
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nuôi ong để lấy mật.

To keep bees for honey.

饲养老虎,自伤其身。比喻纵敌留患。[出处]明·沈采《千金记·入关》“大王,你只宜乘早击之,若迟便有养虎伤身之害矣。”[例]?柞听了,大叫道‘罢了,罢了!此乃~也!’——《说岳全传》第五七回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

养蜂 (yǎng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung