Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 养虎遗患
Pinyin: yǎng hǔ yí huàn
Meanings: Raising a tiger and leaving behind a disaster; refers to fostering a danger that results in long-term harm., Nuôi hổ để lại mối họa, ý nói nuôi dưỡng một mối nguy mà dẫn đến tai họa lâu dài., 遗留下;患祸患。留着老虎不除掉,就会成为后患。比喻纵容坏人坏事,留下后患。[出处]《史记·项羽本纪》“楚兵罢食尽,此天亡楚之时也,不如因其机而遂取之。今释弗击,此所谓养虎遗患也。”[例]他非侈陕西地方文武大员的糊涂无用,竟敢长期不明贼情”,~。——姚雪垠《李自成》第一卷“第三十二章。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 䒑, 丨, 丿, 夫, 几, 虍, 贵, 辶, 串, 心
Chinese meaning: 遗留下;患祸患。留着老虎不除掉,就会成为后患。比喻纵容坏人坏事,留下后患。[出处]《史记·项羽本纪》“楚兵罢食尽,此天亡楚之时也,不如因其机而遂取之。今释弗击,此所谓养虎遗患也。”[例]他非侈陕西地方文武大员的糊涂无用,竟敢长期不明贼情”,~。——姚雪垠《李自成》第一卷“第三十二章。
Grammar: Cấu trúc này nhấn mạnh vào tính liên tục của hậu quả do hành động hiện tại gây ra.
Example: 如果放任不管,这些小问题会变成大麻烦,那就是养虎遗患。
Example pinyin: rú guǒ fàng rèn bù guǎn , zhè xiē xiǎo wèn tí huì biàn chéng dà má fán , nà jiù shì yǎng hǔ yí huàn 。
Tiếng Việt: Nếu không giải quyết sớm, những vấn đề nhỏ này sẽ trở thành rắc rối lớn, đó chính là nuôi hổ để lại mối họa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nuôi hổ để lại mối họa, ý nói nuôi dưỡng một mối nguy mà dẫn đến tai họa lâu dài.
Nghĩa phụ
English
Raising a tiger and leaving behind a disaster; refers to fostering a danger that results in long-term harm.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
遗留下;患祸患。留着老虎不除掉,就会成为后患。比喻纵容坏人坏事,留下后患。[出处]《史记·项羽本纪》“楚兵罢食尽,此天亡楚之时也,不如因其机而遂取之。今释弗击,此所谓养虎遗患也。”[例]他非侈陕西地方文武大员的糊涂无用,竟敢长期不明贼情”,~。——姚雪垠《李自成》第一卷“第三十二章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế