Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 养尊处优

Pinyin: yǎng zūn chǔ yōu

Meanings: Sống trong nhung lụa, sung sướng, Living a life of luxury and ease, 养指生活。指生活在有人伺候、条件优裕的环境中。[出处]宋·苏洵《上韩枢密书》“天子者,养尊而处优,树恩而收名,与天下为喜乐者也。”[例]父亲孤身在外,无人侍奉,甥女却在家中~,一经想起,更是坐立不宁。——清·李汝珍《镜花缘》第五十四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 䒑, 丨, 丿, 夫, 寸, 酋, 卜, 夂, 亻, 尤

Chinese meaning: 养指生活。指生活在有人伺候、条件优裕的环境中。[出处]宋·苏洵《上韩枢密书》“天子者,养尊而处优,树恩而收名,与天下为喜乐者也。”[例]父亲孤身在外,无人侍奉,甥女却在家中~,一经想起,更是坐立不宁。——清·李汝珍《镜花缘》第五十四回。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường sử dụng để miêu tả lối sống giàu sang.

Example: 他从小养尊处优,不知道生活的艰难。

Example pinyin: tā cóng xiǎo yǎng zūn chǔ yōu , bù zhī dào shēng huó de jiān nán 。

Tiếng Việt: Anh ấy từ nhỏ đã sống trong nhung lụa, không biết cuộc sống khó khăn thế nào.

养尊处优
yǎng zūn chǔ yōu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống trong nhung lụa, sung sướng

Living a life of luxury and ease

养指生活。指生活在有人伺候、条件优裕的环境中。[出处]宋·苏洵《上韩枢密书》“天子者,养尊而处优,树恩而收名,与天下为喜乐者也。”[例]父亲孤身在外,无人侍奉,甥女却在家中~,一经想起,更是坐立不宁。——清·李汝珍《镜花缘》第五十四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

养尊处优 (yǎng zūn chǔ yōu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung