Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 具体而微

Pinyin: jù tǐ ér wēi

Meanings: Specific and meticulous, carefully detailed., Cụ thể và tỉ mỉ, chi tiết một cách cẩn thận., 具体各部分已大体具备;微微小。指事物的各个组成部分大体都有了,不过形状和规模比较小些。[出处]《孟子·公孙丑上》“冉牛、闵子、颜渊,则具体而微。”[例]所居有池五六亩,竹数千竿,乔木数十株,台榭舟桥,~。——唐·白居易《醉吟先生传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 一, 且, 八, 亻, 本, 彳

Chinese meaning: 具体各部分已大体具备;微微小。指事物的各个组成部分大体都有了,不过形状和规模比较小些。[出处]《孟子·公孙丑上》“冉牛、闵子、颜渊,则具体而微。”[例]所居有池五六亩,竹数千竿,乔木数十株,台榭舟桥,~。——唐·白居易《醉吟先生传》。

Grammar: Dùng để mô tả sự chú ý tới từng chi tiết nhỏ nhặt, thường đặt sau động từ.

Example: 他对工作的态度是具体而微的。

Example pinyin: tā duì gōng zuò de tài dù shì jù tǐ ér wēi de 。

Tiếng Việt: Thái độ của anh ấy đối với công việc rất cụ thể và tỉ mỉ.

具体而微
jù tǐ ér wēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cụ thể và tỉ mỉ, chi tiết một cách cẩn thận.

Specific and meticulous, carefully detailed.

具体各部分已大体具备;微微小。指事物的各个组成部分大体都有了,不过形状和规模比较小些。[出处]《孟子·公孙丑上》“冉牛、闵子、颜渊,则具体而微。”[例]所居有池五六亩,竹数千竿,乔木数十株,台榭舟桥,~。——唐·白居易《醉吟先生传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...