Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 其次

Pinyin: qí cì

Meanings: Kế tiếp, thứ hai (dùng để chỉ thứ tự hoặc mức độ ưu tiên sau cái đầu tiên)., Next, secondly (used to indicate the order or priority after the first one)., ①在时间、地点或次序方面邻接或紧接发生的。[例]首先改革管理制度,其次再考虑人选问题。*②然后就;随之立即就;接着又。[例]先参观生产车间,其次参观幼儿园。*③第二地。[例]内容是主要的,形式还在其次。*④次第在后的,较前差一等的。[例]其次伐交。——《孙子·谋攻》。[例]其次伐兵。[例]其次利道之。——《史记·货殖列传》。[例]其次教诲之。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 一, 八, 冫, 欠

Chinese meaning: ①在时间、地点或次序方面邻接或紧接发生的。[例]首先改革管理制度,其次再考虑人选问题。*②然后就;随之立即就;接着又。[例]先参观生产车间,其次参观幼儿园。*③第二地。[例]内容是主要的,形式还在其次。*④次第在后的,较前差一等的。[例]其次伐交。——《孙子·谋攻》。[例]其次伐兵。[例]其次利道之。——《史记·货殖列传》。[例]其次教诲之。

Grammar: Dùng để liệt kê các mục theo thứ tự ưu tiên hoặc thời gian, thường xuất hiện sau 首先.

Example: 首先我们要吃饭,其次我们要看电影。

Example pinyin: shǒu xiān wǒ men yào chī fàn , qí cì wǒ men yào kàn diàn yǐng 。

Tiếng Việt: Trước tiên chúng ta cần ăn cơm, kế tiếp chúng ta sẽ xem phim.

其次
qí cì
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế tiếp, thứ hai (dùng để chỉ thứ tự hoặc mức độ ưu tiên sau cái đầu tiên).

Next, secondly (used to indicate the order or priority after the first one).

在时间、地点或次序方面邻接或紧接发生的。首先改革管理制度,其次再考虑人选问题

然后就;随之立即就;接着又。先参观生产车间,其次参观幼儿园

第二地。内容是主要的,形式还在其次

次第在后的,较前差一等的。其次伐交。——《孙子·谋攻》。其次伐兵。其次利道之。——《史记·货殖列传》。其次教诲之

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...