Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 兵无常形

Pinyin: bīng wú cháng xíng

Meanings: The army does not have a fixed form; it must change according to circumstances., Quân đội không có hình thức cố định, phải thay đổi tùy theo tình hình., 用兵无一成不变的形势。指办事要因时、因地制宜,具体问题要用具体办法去解决。[出处]《孙子·计》“兵者,诡道也”三国·魏·曹操注兵无常形,以诡诈为道。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 丘, 八, 一, 尢, 巾, 开, 彡

Chinese meaning: 用兵无一成不变的形势。指办事要因时、因地制宜,具体问题要用具体办法去解决。[出处]《孙子·计》“兵者,诡道也”三国·魏·曹操注兵无常形,以诡诈为道。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để nói về nghệ thuật chiến tranh và sự linh hoạt trong chiến lược.

Example: 古语云:‘兵无常形’,善于用兵者总能因时制宜。

Example pinyin: gǔ yǔ yún : ‘ bīng wú cháng xíng ’ , shàn yú yòng bīng zhě zǒng néng yīn shí zhì yí 。

Tiếng Việt: Ngạn ngữ xưa có nói: ‘Quân đội không có hình thức cố định’, người giỏi dùng binh luôn biết cách điều chỉnh theo thời gian.

兵无常形
bīng wú cháng xíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quân đội không có hình thức cố định, phải thay đổi tùy theo tình hình.

The army does not have a fixed form; it must change according to circumstances.

用兵无一成不变的形势。指办事要因时、因地制宜,具体问题要用具体办法去解决。[出处]《孙子·计》“兵者,诡道也”三国·魏·曹操注兵无常形,以诡诈为道。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...