Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 兵戈扰攘

Pinyin: bīng gē rǎo rǎng

Meanings: Xung đột và bất ổn do chiến tranh hoặc xung đột vũ trang., Conflicts and instability caused by wars or armed conflicts., 兵戈武器,指战争;扰攘纷乱。形容战争时期社会秩序的动荡混乱。[出处]《后汉书·冯衍传下》“遭扰攘之时,值兵革之际。”[例]那老母原是~中看见杀儿掠女,掠坏了再苏的。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 丘, 八, 丿, 弋, 尤, 扌, 襄

Chinese meaning: 兵戈武器,指战争;扰攘纷乱。形容战争时期社会秩序的动荡混乱。[出处]《后汉书·冯衍传下》“遭扰攘之时,值兵革之际。”[例]那老母原是~中看见杀儿掠女,掠坏了再苏的。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để chỉ sự bất ổn xã hội do chiến tranh kéo dài.

Example: 战乱时期,兵戈扰攘,百姓生活艰难。

Example pinyin: zhàn luàn shí qī , bīng gē rǎo rǎng , bǎi xìng shēng huó jiān nán 。

Tiếng Việt: Giai đoạn chiến tranh, xung đột liên miên khiến người dân sống khó khăn.

兵戈扰攘
bīng gē rǎo rǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xung đột và bất ổn do chiến tranh hoặc xung đột vũ trang.

Conflicts and instability caused by wars or armed conflicts.

兵戈武器,指战争;扰攘纷乱。形容战争时期社会秩序的动荡混乱。[出处]《后汉书·冯衍传下》“遭扰攘之时,值兵革之际。”[例]那老母原是~中看见杀儿掠女,掠坏了再苏的。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

兵戈扰攘 (bīng gē rǎo rǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung