Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 关照

Pinyin: guān zhào

Meanings: Chăm sóc, quan tâm; cũng có nghĩa là nhờ vả, nhắn nhủ., To take care of, to show concern; also means to ask a favor or give instructions., ①关心照顾。[例]要没有咱哥俩关照他,说死他也中不了啊。——《连升三级》。*②口头通知。[例]你走的时候请关照一声。[例]请关照食堂,晚餐提前十分钟开饭。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 丷, 天, 昭, 灬

Chinese meaning: ①关心照顾。[例]要没有咱哥俩关照他,说死他也中不了啊。——《连升三级》。*②口头通知。[例]你走的时候请关照一声。[例]请关照食堂,晚餐提前十分钟开饭。

Grammar: Động từ hai âm tiết, có thể đứng độc lập hoặc đi kèm với đối tượng nhận sự quan tâm.

Example: 老师经常关照学生的学习情况。

Example pinyin: lǎo shī jīng cháng guān zhào xué shēng de xué xí qíng kuàng 。

Tiếng Việt: Giáo viên thường xuyên chăm lo cho tình hình học tập của học sinh.

关照
guān zhào
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chăm sóc, quan tâm; cũng có nghĩa là nhờ vả, nhắn nhủ.

To take care of, to show concern; also means to ask a favor or give instructions.

关心照顾。要没有咱哥俩关照他,说死他也中不了啊。——《连升三级》

口头通知。你走的时候请关照一声。请关照食堂,晚餐提前十分钟开饭

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

关照 (guān zhào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung