Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 关津

Pinyin: guān jīn

Meanings: Checkpoints and ferry crossings; refers to places of control., Cửa ải và bến đò; ám chỉ những nơi kiểm soát qua lại., ①水陆交通必经的要道,关口和渡口,泛指设在关口或渡口的关卡。[例]吏民出入,持布钱以副符传。不持者,厨传勿舍,关津苛留。——《汉书·王莽传》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 15

Radicals: 丷, 天, 氵, 聿

Chinese meaning: ①水陆交通必经的要道,关口和渡口,泛指设在关口或渡口的关卡。[例]吏民出入,持布钱以副符传。不持者,厨传勿舍,关津苛留。——《汉书·王莽传》。

Grammar: Chủ yếu dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc thơ ca cổ điển.

Example: 古代关津是交通要道。

Example pinyin: gǔ dài guān jīn shì jiāo tōng yào dào 。

Tiếng Việt: Cửa ải và bến đò thời cổ đại là những con đường giao thông quan trọng.

关津 - guān jīn
关津
guān jīn

📷 Xô và gáo

关津
guān jīn
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cửa ải và bến đò; ám chỉ những nơi kiểm soát qua lại.

Checkpoints and ferry crossings; refers to places of control.

水陆交通必经的要道,关口和渡口,泛指设在关口或渡口的关卡。吏民出入,持布钱以副符传。不持者,厨传勿舍,关津苛留。——《汉书·王莽传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...