Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 兰摧玉折
Pinyin: lán cuī yù zhé
Meanings: Compares the loss of talented individuals to broken orchids or shattered jade., So sánh việc mất đi người tài năng ưu tú như hoa lan bị gãy, ngọc bị vỡ., 摧折断。兰草、美玉都折断了。旧时多用于哀悼人不幸早死。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“毛伯成既负其才气,尝称宁为兰摧玉折,不作萧敷艾荣。”[例]余虽昆季,义犹友朋,~,实难为情。——明·张岱《祭伯凝八弟文》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 三, 丷, 崔, 扌, 丶, 王, 斤
Chinese meaning: 摧折断。兰草、美玉都折断了。旧时多用于哀悼人不幸早死。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“毛伯成既负其才气,尝称宁为兰摧玉折,不作萧敷艾荣。”[例]余虽昆季,义犹友朋,~,实难为情。——明·张岱《祭伯凝八弟文》。
Grammar: Thành ngữ cố định, mang ý nghĩa bi ai và tiếc nuối.
Example: 听到那位年轻科学家英年早逝,真是令人感叹兰摧玉折。
Example pinyin: tīng dào nà wèi nián qīng kē xué jiā yīng nián zǎo shì , zhēn shì lìng rén gǎn tàn lán cuī yù zhé 。
Tiếng Việt: Nghe tin nhà khoa học trẻ qua đời sớm, thật đáng tiếc như hoa lan gãy, ngọc vỡ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
So sánh việc mất đi người tài năng ưu tú như hoa lan bị gãy, ngọc bị vỡ.
Nghĩa phụ
English
Compares the loss of talented individuals to broken orchids or shattered jade.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
摧折断。兰草、美玉都折断了。旧时多用于哀悼人不幸早死。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“毛伯成既负其才气,尝称宁为兰摧玉折,不作萧敷艾荣。”[例]余虽昆季,义犹友朋,~,实难为情。——明·张岱《祭伯凝八弟文》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế