Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 六道轮回
Pinyin: liù dào lún huí
Meanings: Reincarnation through the six realms (heaven, human, asura, hell, hungry ghost, animal), Luân hồi qua sáu cõi (trời, người, a-tu-la, địa ngục, ngạ quỷ, súc sinh), 佛教语,六道天道、人道、阿修罗道、畜生道、饿鬼道和地狱道。指众生轮回的六大去处,即在这六道中轮回生死。[出处]唐·张说《唐陈州龙兴寺碑》“圣人有以见六趣轮回,是无明网,故决之以定力。”[例]我着你脱离生死,免却~。——元·李寿卿《度柳翠》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 30
Radicals: 亠, 八, 辶, 首, 仑, 车, 口, 囗
Chinese meaning: 佛教语,六道天道、人道、阿修罗道、畜生道、饿鬼道和地狱道。指众生轮回的六大去处,即在这六道中轮回生死。[出处]唐·张说《唐陈州龙兴寺碑》“圣人有以见六趣轮回,是无明网,故决之以定力。”[例]我着你脱离生死,免却~。——元·李寿卿《度柳翠》第一折。
Grammar: Danh từ tôn giáo, thuộc lĩnh vực Phật giáo.
Example: 修行者追求跳出六道轮回。
Example pinyin: xiū xíng zhě zhuī qiú tiào chū liù dào lún huí 。
Tiếng Việt: Người tu hành tìm cách thoát khỏi luân hồi sáu cõi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Luân hồi qua sáu cõi (trời, người, a-tu-la, địa ngục, ngạ quỷ, súc sinh)
Nghĩa phụ
English
Reincarnation through the six realms (heaven, human, asura, hell, hungry ghost, animal)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教语,六道天道、人道、阿修罗道、畜生道、饿鬼道和地狱道。指众生轮回的六大去处,即在这六道中轮回生死。[出处]唐·张说《唐陈州龙兴寺碑》“圣人有以见六趣轮回,是无明网,故决之以定力。”[例]我着你脱离生死,免却~。——元·李寿卿《度柳翠》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế