Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 六艺

Pinyin: liù yì

Meanings: The six basic skills in ancient times (rites, music, archery, charioteering, calligraphy, mathematics), Sáu kỹ năng cơ bản thời xưa (lễ, nhạc, xạ, ngự, thư, số), ①儒家所谓的礼(礼仪)、乐(音乐)、射(射箭)、御(驾车)、书(识字)、数(计算)等六种才艺。*②古代称《诗》、《书》、《礼》、《乐》、《易》和《春秋》六种经书。也泛指各种经书。*③王莽时六种字体。即古文(战国时通行于六国的文字)、奇字、篆书、左书、缪篆、鸟虫书。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 8

Radicals: 亠, 八, 乙, 艹

Chinese meaning: ①儒家所谓的礼(礼仪)、乐(音乐)、射(射箭)、御(驾车)、书(识字)、数(计算)等六种才艺。*②古代称《诗》、《书》、《礼》、《乐》、《易》和《春秋》六种经书。也泛指各种经书。*③王莽时六种字体。即古文(战国时通行于六国的文字)、奇字、篆书、左书、缪篆、鸟虫书。

Grammar: Danh từ văn hóa lịch sử, thường xuất hiện trong văn bản cổ.

Example: 古代读书人必须精通六艺。

Example pinyin: gǔ dài dú shū rén bì xū jīng tōng liù yì 。

Tiếng Việt: Người đọc sách thời xưa phải tinh thông lục nghệ.

六艺
liù yì
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sáu kỹ năng cơ bản thời xưa (lễ, nhạc, xạ, ngự, thư, số)

The six basic skills in ancient times (rites, music, archery, charioteering, calligraphy, mathematics)

儒家所谓的礼(礼仪)、乐(音乐)、射(射箭)、御(驾车)、书(识字)、数(计算)等六种才艺

古代称《诗》、《书》、《礼》、《乐》、《易》和《春秋》六种经书。也泛指各种经书

王莽时六种字体。即古文(战国时通行于六国的文字)、奇字、篆书、左书、缪篆、鸟虫书

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

六艺 (liù yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung