Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 六神无主
Pinyin: liù shén wú zhǔ
Meanings: Panicked, disoriented, not knowing what to do, Hoảng loạn, mất phương hướng, không biết phải làm gì, 六神道家认为人的心、肺、肝、肾、脾、胆各有神灵主宰,称为六神。形容惊慌着急,没了主意,不知如何才好。[出处]汉·张衡《髑髅赋》“五内皆还,六神皆复。”明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九吓得知县已是六神无主,不有甚心肠去吃酒。”[例]那里我这个人~,失张失智的。——朱自清《笑的历史·笑的历史》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 亠, 八, 申, 礻, 一, 尢, 土
Chinese meaning: 六神道家认为人的心、肺、肝、肾、脾、胆各有神灵主宰,称为六神。形容惊慌着急,没了主意,不知如何才好。[出处]汉·张衡《髑髅赋》“五内皆还,六神皆复。”明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九吓得知县已是六神无主,不有甚心肠去吃酒。”[例]那里我这个人~,失张失智的。——朱自清《笑的历史·笑的历史》。
Grammar: Thành ngữ, mô tả trạng thái tinh thần hoảng loạn.
Example: 听到这个消息,他顿时六神无主。
Example pinyin: tīng dào zhè ge xiāo xī , tā dùn shí liù shén wú zhǔ 。
Tiếng Việt: Nghe tin này, anh ấy lập tức hoảng loạn không biết phải làm gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hoảng loạn, mất phương hướng, không biết phải làm gì
Nghĩa phụ
English
Panicked, disoriented, not knowing what to do
Nghĩa tiếng trung
中文释义
六神道家认为人的心、肺、肝、肾、脾、胆各有神灵主宰,称为六神。形容惊慌着急,没了主意,不知如何才好。[出处]汉·张衡《髑髅赋》“五内皆还,六神皆复。”明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九吓得知县已是六神无主,不有甚心肠去吃酒。”[例]那里我这个人~,失张失智的。——朱自清《笑的历史·笑的历史》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế