Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 六畜不安
Pinyin: liù chù bù ān
Meanings: Domestic animals are restless, implying social unrest, Gia súc không yên ổn, ám chỉ tình hình xã hội bất ổn, 六畜牛、马、羊、猪、鸡、狗。牲畜也不得安宁。形容骚扰得很厉害。[出处]清·刘鹗《老残游记》第四回“人家结发夫妻过的太太平平和和气气的日子,要我去扰得人家六畜不安,末后连我也把个小命儿送掉了,图着什么呢?”[例]她在大人面前还是这样。那在家里是简直闹得~。——鲁迅《彷徨·离婚》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 亠, 八, 玄, 田, 一, 女, 宀
Chinese meaning: 六畜牛、马、羊、猪、鸡、狗。牲畜也不得安宁。形容骚扰得很厉害。[出处]清·刘鹗《老残游记》第四回“人家结发夫妻过的太太平平和和气气的日子,要我去扰得人家六畜不安,末后连我也把个小命儿送掉了,图着什么呢?”[例]她在大人面前还是这样。那在家里是简直闹得~。——鲁迅《彷徨·离婚》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả tình trạng xã hội không ổn định.
Example: 最近村里六畜不安,可能要出事了。
Example pinyin: zuì jìn cūn lǐ liù chù bù ān , kě néng yào chū shì le 。
Tiếng Việt: Gần đây gia súc trong làng không yên ổn, có thể sẽ xảy ra chuyện gì đó.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gia súc không yên ổn, ám chỉ tình hình xã hội bất ổn
Nghĩa phụ
English
Domestic animals are restless, implying social unrest
Nghĩa tiếng trung
中文释义
六畜牛、马、羊、猪、鸡、狗。牲畜也不得安宁。形容骚扰得很厉害。[出处]清·刘鹗《老残游记》第四回“人家结发夫妻过的太太平平和和气气的日子,要我去扰得人家六畜不安,末后连我也把个小命儿送掉了,图着什么呢?”[例]她在大人面前还是这样。那在家里是简直闹得~。——鲁迅《彷徨·离婚》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế