Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 公诸同好
Pinyin: gōng zhū tóng hào
Meanings: To share with those who have the same interests., Chia sẻ với những người cùng sở thích., 公公开;诸之于;同好爱好相同的人。指把自己所收藏的珍爱的东西拿出来,使有相同爱好的人都能欣赏。[出处]三国·魏·曹植《与杨德祖书》“虽未能藏之于名山,将以传之于同好。”[例]虽经同人研究再三,余心犹耿耿,未敢~。——清·胡凤丹《〈龙川文集〉辨伪考异跋》。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 26
Radicals: 八, 厶, 者, 讠, 口, 女, 子
Chinese meaning: 公公开;诸之于;同好爱好相同的人。指把自己所收藏的珍爱的东西拿出来,使有相同爱好的人都能欣赏。[出处]三国·魏·曹植《与杨德祖书》“虽未能藏之于名山,将以传之于同好。”[例]虽经同人研究再三,余心犹耿耿,未敢~。——清·胡凤丹《〈龙川文集〉辨伪考异跋》。
Grammar: Động từ cụm từ, thường dùng trong bối cảnh sở thích và đam mê cá nhân.
Example: 他喜欢把自己的收藏公诸同好。
Example pinyin: tā xǐ huan bǎ zì jǐ de shōu cáng gōng zhū tóng hào 。
Tiếng Việt: Anh ấy thích chia sẻ bộ sưu tập của mình với những người cùng sở thích.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chia sẻ với những người cùng sở thích.
Nghĩa phụ
English
To share with those who have the same interests.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
公公开;诸之于;同好爱好相同的人。指把自己所收藏的珍爱的东西拿出来,使有相同爱好的人都能欣赏。[出处]三国·魏·曹植《与杨德祖书》“虽未能藏之于名山,将以传之于同好。”[例]虽经同人研究再三,余心犹耿耿,未敢~。——清·胡凤丹《〈龙川文集〉辨伪考异跋》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế