Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 公规密谏

Pinyin: gōng guī mì jiàn

Meanings: Công khai quy tắc nhưng khuyên bảo bí mật., Openly set rules but privately advise., 指多方劝谏。公,公开;密,私下。[出处]《三国志·魏志·桓阶传》“时太子未定,而临菑侯植有宠,阶数陈文帝德优齿长,宜为储副,公规密谏,前后恳至。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 八, 厶, 夫, 见, 宓, 山, 柬, 讠

Chinese meaning: 指多方劝谏。公,公开;密,私下。[出处]《三国志·魏志·桓阶传》“时太子未定,而临菑侯植有宠,阶数陈文帝德优齿长,宜为储副,公规密谏,前后恳至。”

Grammar: Thành ngữ, dùng để miêu tả phong cách lãnh đạo khôn khéo.

Example: 作为一个好的领导者,应该公规密谏。

Example pinyin: zuò wéi yí gè hǎo de lǐng dǎo zhě , yīng gāi gōng guī mì jiàn 。

Tiếng Việt: Là một nhà lãnh đạo giỏi, cần công khai quy tắc nhưng khuyên bảo bí mật.

公规密谏
gōng guī mì jiàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Công khai quy tắc nhưng khuyên bảo bí mật.

Openly set rules but privately advise.

指多方劝谏。公,公开;密,私下。[出处]《三国志·魏志·桓阶传》“时太子未定,而临菑侯植有宠,阶数陈文帝德优齿长,宜为储副,公规密谏,前后恳至。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...