Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 公忠体国
Pinyin: gōng zhōng tǐ guó
Meanings: Trung thành và tận tụy với đất nước., Loyalty and dedication to the country., 指尽忠为国。[出处]郭沫若《奴隶制时代·〈侈靡篇〉的研究》“办外交的人有私心是不行的,一定要用公忠体国的有才能的人,来办这项国事。”[例]鞠躬尽瘁兮,诸葛武侯诚哉武;~兮,出师两表留楷模。——郭沫若《蜀道奇》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 八, 厶, 中, 心, 亻, 本, 囗, 玉
Chinese meaning: 指尽忠为国。[出处]郭沫若《奴隶制时代·〈侈靡篇〉的研究》“办外交的人有私心是不行的,一定要用公忠体国的有才能的人,来办这项国事。”[例]鞠躬尽瘁兮,诸葛武侯诚哉武;~兮,出师两表留楷模。——郭沫若《蜀道奇》诗。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để ca ngợi lòng trung thành yêu nước.
Example: 历代名臣都以公忠体国为己任。
Example pinyin: lì dài míng chén dōu yǐ gōng zhōng tǐ guó wèi jǐ rèn 。
Tiếng Việt: Các bậc danh thần đời trước đều lấy lòng trung thành và tận tụy với đất nước làm trọng trách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trung thành và tận tụy với đất nước.
Nghĩa phụ
English
Loyalty and dedication to the country.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指尽忠为国。[出处]郭沫若《奴隶制时代·〈侈靡篇〉的研究》“办外交的人有私心是不行的,一定要用公忠体国的有才能的人,来办这项国事。”[例]鞠躬尽瘁兮,诸葛武侯诚哉武;~兮,出师两表留楷模。——郭沫若《蜀道奇》诗。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế