Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 公事公办
Pinyin: gōng shì gōng bàn
Meanings: Handle public affairs fairly without bias., Xử lý công việc công một cách công bằng, không thiên vị., 公事按公事的原则办,不讲私人情面。[出处]宋·魏了翁《奏外寇未静二相不咸旷天工而违明几》“自今公事公言,进而明目张胆以陈之论奏,退而同心协虑以见之施行,毋面从而背违也。”[例]藩台见人家不来打点,他便有心~,先从余荩臣下手。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 八, 厶, 事, 力
Chinese meaning: 公事按公事的原则办,不讲私人情面。[出处]宋·魏了翁《奏外寇未静二相不咸旷天工而违明几》“自今公事公言,进而明目张胆以陈之论奏,退而同心协虑以见之施行,毋面从而背违也。”[例]藩台见人家不来打点,他便有心~,先从余荩臣下手。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
Grammar: Cụm từ cố định, dùng trong văn cảnh chính thức.
Example: 我们要坚持公事公办的原则。
Example pinyin: wǒ men yào jiān chí gōng shì gōng bàn de yuán zé 。
Tiếng Việt: Chúng ta cần kiên trì nguyên tắc xử lý công việc công một cách công bằng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xử lý công việc công một cách công bằng, không thiên vị.
Nghĩa phụ
English
Handle public affairs fairly without bias.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
公事按公事的原则办,不讲私人情面。[出处]宋·魏了翁《奏外寇未静二相不咸旷天工而违明几》“自今公事公言,进而明目张胆以陈之论奏,退而同心协虑以见之施行,毋面从而背违也。”[例]藩台见人家不来打点,他便有心~,先从余荩臣下手。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế