Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 八面玲珑
Pinyin: bā miàn líng lóng
Meanings: Skillful in communication, adept at interacting well with people around., Khéo léo trong giao tiếp, ứng xử tốt với mọi người xung quanh., 玲珑精巧细致,指人灵活、敏捷。本指窗户明亮轩敞。[又]用来形容人处世圆滑,待人接物面面俱到。[出处]唐·卢纶《赋得彭祖楼送杨宗德归徐州幕》诗“四户八窗明,玲珑逼上清。”宋·夏元鼎《满庭芳》词虽是无为清静,依然要八面玲珑。”[例]原来宝廷的为人,是~,却十分落拓。——清·曾朴《孽海花》第七回。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 29
Radicals: 八, 丆, 囬, 令, 王, 龙
Chinese meaning: 玲珑精巧细致,指人灵活、敏捷。本指窗户明亮轩敞。[又]用来形容人处世圆滑,待人接物面面俱到。[出处]唐·卢纶《赋得彭祖楼送杨宗德归徐州幕》诗“四户八窗明,玲珑逼上清。”宋·夏元鼎《满庭芳》词虽是无为清静,依然要八面玲珑。”[例]原来宝廷的为人,是~,却十分落拓。——清·曾朴《孽海花》第七回。
Grammar: Thường dùng để khen ngợi khả năng giao tiếp của một người.
Example: 她为人处事八面玲珑,大家都很喜欢她。
Example pinyin: tā wèi rén chǔ shì bā miàn líng lóng , dà jiā dōu hěn xǐ huan tā 。
Tiếng Việt: Cô ấy khéo léo trong cách cư xử nên ai cũng thích cô ấy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khéo léo trong giao tiếp, ứng xử tốt với mọi người xung quanh.
Nghĩa phụ
English
Skillful in communication, adept at interacting well with people around.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
玲珑精巧细致,指人灵活、敏捷。本指窗户明亮轩敞。[又]用来形容人处世圆滑,待人接物面面俱到。[出处]唐·卢纶《赋得彭祖楼送杨宗德归徐州幕》诗“四户八窗明,玲珑逼上清。”宋·夏元鼎《满庭芳》词虽是无为清静,依然要八面玲珑。”[例]原来宝廷的为人,是~,却十分落拓。——清·曾朴《孽海花》第七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế