Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 八面圆通

Pinyin: bā miàn yuán tōng

Meanings: Xử lý khéo léo, hài hòa với tất cả mọi người., Skillfully handling and maintaining harmony with everyone., 形容为人处事圆滑,处处应付周全。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》“三八回“第二要嘴巴会说,见人说人话,见鬼说鬼话,见了官场说官场上的话,见了生意人说生意场中的话,真正要八面圆通,十二分周到,方能当得此任。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 八, 丆, 囬, 员, 囗, 甬, 辶

Chinese meaning: 形容为人处事圆滑,处处应付周全。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》“三八回“第二要嘴巴会说,见人说人话,见鬼说鬼话,见了官场说官场上的话,见了生意人说生意场中的话,真正要八面圆通,十二分周到,方能当得此任。”

Grammar: Miêu tả khả năng ngoại giao tốt và cách cư xử uyển chuyển.

Example: 他为人处事八面圆通。

Example pinyin: tā wèi rén chǔ shì bā miàn yuán tōng 。

Tiếng Việt: Anh ấy xử lý công việc và quan hệ rất khéo léo, hài hòa.

八面圆通
bā miàn yuán tōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xử lý khéo léo, hài hòa với tất cả mọi người.

Skillfully handling and maintaining harmony with everyone.

形容为人处事圆滑,处处应付周全。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》“三八回“第二要嘴巴会说,见人说人话,见鬼说鬼话,见了官场说官场上的话,见了生意人说生意场中的话,真正要八面圆通,十二分周到,方能当得此任。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

八面圆通 (bā miàn yuán tōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung