Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 八面受敌

Pinyin: bā miàn shòu dí

Meanings: Đối mặt với áp lực hoặc tấn công từ mọi phía., Facing pressure or attacks from all sides., ①谓功力深厚,能应付各种情况。*②砚名。[出处]五代·王保定《唐摭言海叙不遇》“子华(吴融)才力浩大,八面受敌,以八韵著称。”[例]……若学成,~,与涉猎者不可同日而语也。——宋苏轼《又答王庠书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 八, 丆, 囬, 冖, 又, 爫, 攵, 舌

Chinese meaning: ①谓功力深厚,能应付各种情况。*②砚名。[出处]五代·王保定《唐摭言海叙不遇》“子华(吴融)才力浩大,八面受敌,以八韵著称。”[例]……若学成,~,与涉猎者不可同日而语也。——宋苏轼《又答王庠书》。

Grammar: Thường dùng trong tình huống căng thẳng, bị bủa vây bởi khó khăn.

Example: 在竞争激烈的市场中,这家公司八面受敌。

Example pinyin: zài jìng zhēng jī liè de shì chǎng zhōng , zhè jiā gōng sī bā miàn shòu dí 。

Tiếng Việt: Trong thị trường cạnh tranh khốc liệt, công ty này phải đối mặt với áp lực từ mọi phía.

八面受敌
bā miàn shòu dí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đối mặt với áp lực hoặc tấn công từ mọi phía.

Facing pressure or attacks from all sides.

谓功力深厚,能应付各种情况

砚名。[出处]五代·王保定《唐摭言海叙不遇》“子华才力浩大,八面受敌,以八韵著称。”……若学成,~,与涉猎者不可同日而语也。——宋苏轼《又答王庠书》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...