Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 八百孤寒
Pinyin: bā bǎi gū hán
Meanings: Chỉ những học giả nghèo khổ hoặc không có thế lực., Refers to impoverished scholars or those without power., 八百形容很多;孤寒指贫寒的读书人。形容人数众多,处境贫寒的读书人。也比喻贫寒之士失去依靠。[出处]五代·王定保《唐摭言·好放孤寒》“八百孤寒齐下泪,一时南望李崖州。”[例]小谪陈芳现在身,人间何事敝精神。幔亭仙客休相待,~要此人。——清·黄景仁《两当轩集·十四·岁暮怀人》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 28
Radicals: 八, 一, 白, 子, 瓜, ⺀
Chinese meaning: 八百形容很多;孤寒指贫寒的读书人。形容人数众多,处境贫寒的读书人。也比喻贫寒之士失去依靠。[出处]五代·王定保《唐摭言·好放孤寒》“八百孤寒齐下泪,一时南望李崖州。”[例]小谪陈芳现在身,人间何事敝精神。幔亭仙客休相待,~要此人。——清·黄景仁《两当轩集·十四·岁暮怀人》。
Grammar: Biểu tượng cho tầng lớp trí thức nghèo, ít cơ hội phát triển.
Example: 这些八百孤寒的学生渴望改变命运。
Example pinyin: zhè xiē bā bǎi gū hán de xué shēng kě wàng gǎi biàn mìng yùn 。
Tiếng Việt: Những học sinh nghèo khó này khao khát thay đổi số phận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ những học giả nghèo khổ hoặc không có thế lực.
Nghĩa phụ
English
Refers to impoverished scholars or those without power.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
八百形容很多;孤寒指贫寒的读书人。形容人数众多,处境贫寒的读书人。也比喻贫寒之士失去依靠。[出处]五代·王定保《唐摭言·好放孤寒》“八百孤寒齐下泪,一时南望李崖州。”[例]小谪陈芳现在身,人间何事敝精神。幔亭仙客休相待,~要此人。——清·黄景仁《两当轩集·十四·岁暮怀人》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế