Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 全功尽弃

Pinyin: quán gōng jìn qì

Meanings: Mất hết công sức, mọi nỗ lực đều đổ xuống sông xuống biển., All efforts are wasted; everything is lost., 功功效,功绩;弃丢掉。全部功效都丧失干净。[出处]《战国策·西周策》“公之功甚多,今公又以秦兵出塞,过两周,践韩,而以攻梁,一攻而不得,前功尽灭。”[例]战争历史中有在连战皆捷之后吃了一个败仗以至~的。(毛泽东《中国革命战争的战略问题》)。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 人, 王, 力, 工, ⺀, 尺, 廾, 𠫓

Chinese meaning: 功功效,功绩;弃丢掉。全部功效都丧失干净。[出处]《战国策·西周策》“公之功甚多,今公又以秦兵出塞,过两周,践韩,而以攻梁,一攻而不得,前功尽灭。”[例]战争历史中有在连战皆捷之后吃了一个败仗以至~的。(毛泽东《中国革命战争的战略问题》)。

Grammar: Thường sử dụng trong các ngữ cảnh tiêu cực khi ai đó mất tất cả vì một lý do nào đó.

Example: 因为最后一个错误,他之前的努力全都全功尽弃了。

Example pinyin: yīn wèi zuì hòu yí gè cuò wù , tā zhī qián de nǔ lì quán dōu quán gōng jìn qì le 。

Tiếng Việt: Vì một lỗi sai cuối cùng, mọi nỗ lực trước đó của anh ấy đã đổ xuống sông xuống biển.

全功尽弃
quán gōng jìn qì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mất hết công sức, mọi nỗ lực đều đổ xuống sông xuống biển.

All efforts are wasted; everything is lost.

功功效,功绩;弃丢掉。全部功效都丧失干净。[出处]《战国策·西周策》“公之功甚多,今公又以秦兵出塞,过两周,践韩,而以攻梁,一攻而不得,前功尽灭。”[例]战争历史中有在连战皆捷之后吃了一个败仗以至~的。(毛泽东《中国革命战争的战略问题》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

全功尽弃 (quán gōng jìn qì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung