Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 入门问讳

Pinyin: rù mén wèn huì

Meanings: When entering a new environment, one should know the taboos., Khi mới bước vào một môi trường nào đó cần biết những điều cấm kỵ., 古代去拜访人,先问清楚他父祖的名,以便谈话时避讳。也泛指问清楚有什么忌讳。[出处]《礼记·曲礼上》“入境而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 17

Radicals: 入, 门, 口, 讠, 韦

Chinese meaning: 古代去拜访人,先问清楚他父祖的名,以便谈话时避讳。也泛指问清楚有什么忌讳。[出处]《礼记·曲礼上》“入境而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết trang trọng.

Example: 刚到公司要入门问讳。

Example pinyin: gāng dào gōng sī yào rù mén wèn huì 。

Tiếng Việt: Khi mới vào công ty cần tìm hiểu những điều cấm kỵ.

入门问讳
rù mén wèn huì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi mới bước vào một môi trường nào đó cần biết những điều cấm kỵ.

When entering a new environment, one should know the taboos.

古代去拜访人,先问清楚他父祖的名,以便谈话时避讳。也泛指问清楚有什么忌讳。[出处]《礼记·曲礼上》“入境而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

入门问讳 (rù mén wèn huì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung