Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 入竟问禁
Pinyin: rù jìng wèn jìn
Meanings: When entering a new place, ask about taboos to avoid trouble., Khi bước vào một nơi mới, cần hỏi rõ những điều cấm kị để tránh rắc rối., 竟境的古字;禁禁忌。进入一个国家或地区,先要问清楚那里有什么禁令,以免触犯。[出处]西汉·戴圣《礼记·曲礼上》“入竟而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”孔颖达疏入竟而问禁者……竟,界首也。禁谓国中政教所忌。凡至竟界,当先访问主国何所禁也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 入, 儿, 音, 口, 门, 林, 示
Chinese meaning: 竟境的古字;禁禁忌。进入一个国家或地区,先要问清楚那里有什么禁令,以免触犯。[出处]西汉·戴圣《礼记·曲礼上》“入竟而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”孔颖达疏入竟而问禁者……竟,界首也。禁谓国中政教所忌。凡至竟界,当先访问主国何所禁也。”
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tìm hiểu phong tục địa phương.
Example: 初到陌生之地,要入竟问禁。
Example pinyin: chū dào mò shēng zhī dì , yào rù jìng wèn jìn 。
Tiếng Việt: Khi lần đầu đến nơi xa lạ, cần tìm hiểu kỹ các quy tắc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khi bước vào một nơi mới, cần hỏi rõ những điều cấm kị để tránh rắc rối.
Nghĩa phụ
English
When entering a new place, ask about taboos to avoid trouble.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
竟境的古字;禁禁忌。进入一个国家或地区,先要问清楚那里有什么禁令,以免触犯。[出处]西汉·戴圣《礼记·曲礼上》“入竟而问禁,入国而问俗,入门而问讳。”孔颖达疏入竟而问禁者……竟,界首也。禁谓国中政教所忌。凡至竟界,当先访问主国何所禁也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế