Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 入孝出悌
Pinyin: rù xiào chū tì
Meanings: Similar to '入孝出弟', referring to the principles of filial piety and respect., Giống như ‘入孝出弟’, chỉ đạo lý hiếu thảo và kính trọng., 指回家要孝顺父母,出外要敬爱兄长。亦作‘入孝出弟’。[出处]语出《论语·学而》“子曰‘弟子入则孝,出则悌。’”汉·桓宽《盐铁论·授时》教之以德,齐之以礼,则民徙义而从善,莫不入孝出悌,夫何奢侈暴慢之有?”[例]诸子敬奉教,从进士,贡有司,~,朝经暮史,闾巷之间循循焉。——宋·叶適《孟达甫墓志铭》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 入, 子, 耂, 凵, 屮, 弟, 忄
Chinese meaning: 指回家要孝顺父母,出外要敬爱兄长。亦作‘入孝出弟’。[出处]语出《论语·学而》“子曰‘弟子入则孝,出则悌。’”汉·桓宽《盐铁论·授时》教之以德,齐之以礼,则民徙义而从善,莫不入孝出悌,夫何奢侈暴慢之有?”[例]诸子敬奉教,从进士,贡有司,~,朝经暮史,闾巷之间循循焉。——宋·叶適《孟达甫墓志铭》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong các tác phẩm Nho giáo.
Example: 儒家提倡入孝出悌。
Example pinyin: rú jiā tí chàng rù xiào chū tì 。
Tiếng Việt: Nho giáo đề cao đạo lý ‘ở nhà hiếu thảo, ra ngoài kính trọng’.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giống như ‘入孝出弟’, chỉ đạo lý hiếu thảo và kính trọng.
Nghĩa phụ
English
Similar to '入孝出弟', referring to the principles of filial piety and respect.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指回家要孝顺父母,出外要敬爱兄长。亦作‘入孝出弟’。[出处]语出《论语·学而》“子曰‘弟子入则孝,出则悌。’”汉·桓宽《盐铁论·授时》教之以德,齐之以礼,则民徙义而从善,莫不入孝出悌,夫何奢侈暴慢之有?”[例]诸子敬奉教,从进士,贡有司,~,朝经暮史,闾巷之间循循焉。——宋·叶適《孟达甫墓志铭》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế