Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 兔走乌飞
Pinyin: tù zǒu wū fēi
Meanings: Ánh sáng của mặt trời và mặt trăng luân phiên nhau, chỉ thời gian trôi qua nhanh chóng., The alternating light of the sun and moon, indicating how time passes quickly., 乌古代传说日中有三足乌,故称太阳为金乌;兔古代传说中月中有玉兔,故称月亮为玉兔。形容光阴迅速流逝。[出处]唐·韩琮《春愁》诗“金乌长飞玉兔走,青鬓长青古无有。”唐·韦庄《秋日早行》诗行人自是心如火,兔走乌飞不觉长。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 丶, 免, 土, 龰, 一, 飞
Chinese meaning: 乌古代传说日中有三足乌,故称太阳为金乌;兔古代传说中月中有玉兔,故称月亮为玉兔。形容光阴迅速流逝。[出处]唐·韩琮《春愁》诗“金乌长飞玉兔走,青鬓长青古无有。”唐·韦庄《秋日早行》诗行人自是心如火,兔走乌飞不觉长。”
Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh về sự trôi qua nhanh chóng của thời gian, thường xuất hiện trong văn viết hoặc lời than thở.
Example: 岁月如梭,真是兔走乌飞啊。
Example pinyin: suì yuè rú suō , zhēn shì tù zǒu wū fēi a 。
Tiếng Việt: Thời gian trôi qua thật nhanh, đúng là 'thoáng cái đã qua'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ánh sáng của mặt trời và mặt trăng luân phiên nhau, chỉ thời gian trôi qua nhanh chóng.
Nghĩa phụ
English
The alternating light of the sun and moon, indicating how time passes quickly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
乌古代传说日中有三足乌,故称太阳为金乌;兔古代传说中月中有玉兔,故称月亮为玉兔。形容光阴迅速流逝。[出处]唐·韩琮《春愁》诗“金乌长飞玉兔走,青鬓长青古无有。”唐·韦庄《秋日早行》诗行人自是心如火,兔走乌飞不觉长。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế