Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 光阴荏苒

Pinyin: guāng yīn rěn rǎn

Meanings: Thời gian trôi qua âm thầm mà nhanh chóng., Time passes quietly and swiftly., 荏苒时间一点一点的流逝。指时间渐渐地过去了。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十七回“玄德回新野之后,光阴荏苒,双是新春。”[例]~须当惜,风雨阴睛任变迁。——清·曹雪芹《红楼梦》第二十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: ⺌, 兀, 月, 阝, 任, 艹, 冉

Chinese meaning: 荏苒时间一点一点的流逝。指时间渐渐地过去了。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十七回“玄德回新野之后,光阴荏苒,双是新春。”[例]~须当惜,风雨阴睛任变迁。——清·曹雪芹《红楼梦》第二十二回。

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh sự trôi qua lặng lẽ nhưng không ngừng nghỉ của thời gian.

Example: 光阴荏苒,转眼已是十年。

Example pinyin: guāng yīn rěn rǎn , zhuǎn yǎn yǐ shì shí nián 。

Tiếng Việt: Thời gian trôi qua lặng lẽ, thoáng cái đã mười năm.

光阴荏苒
guāng yīn rěn rǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thời gian trôi qua âm thầm mà nhanh chóng.

Time passes quietly and swiftly.

荏苒时间一点一点的流逝。指时间渐渐地过去了。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十七回“玄德回新野之后,光阴荏苒,双是新春。”[例]~须当惜,风雨阴睛任变迁。——清·曹雪芹《红楼梦》第二十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...