Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 光明磊落
Pinyin: guāng míng lěi luò
Meanings: Frank and straightforward; open-hearted., Trong sáng và thẳng thắn, không che giấu điều gì, 磊落心地光明坦白。胸怀坦白,正大光明。[出处]《晋书·右勒载记下》“大丈夫行事,当礌(磊)落落,如日月皎然。”宋·朱熹《朱子语类》卷七十四譬如人光明磊落底便是好人,昏昧迷暗底便不是好人。”[例]公子光明磊落,为天人所钦瞩。——清·蒲松龄《聊斋志异·聂小倩》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 41
Radicals: ⺌, 兀, 日, 月, 石, 砳, 洛, 艹
Chinese meaning: 磊落心地光明坦白。胸怀坦白,正大光明。[出处]《晋书·右勒载记下》“大丈夫行事,当礌(磊)落落,如日月皎然。”宋·朱熹《朱子语类》卷七十四譬如人光明磊落底便是好人,昏昧迷暗底便不是好人。”[例]公子光明磊落,为天人所钦瞩。——清·蒲松龄《聊斋志异·聂小倩》。
Grammar: Thường sử dụng để miêu tả tính cách hoặc phong cách sống của con người.
Example: 他是一个光明磊落的人。
Example pinyin: tā shì yí gè guāng míng lěi luò de rén 。
Tiếng Việt: Anh ấy là người trong sáng và thẳng thắn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trong sáng và thẳng thắn, không che giấu điều gì
Nghĩa phụ
English
Frank and straightforward; open-hearted.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
磊落心地光明坦白。胸怀坦白,正大光明。[出处]《晋书·右勒载记下》“大丈夫行事,当礌(磊)落落,如日月皎然。”宋·朱熹《朱子语类》卷七十四譬如人光明磊落底便是好人,昏昧迷暗底便不是好人。”[例]公子光明磊落,为天人所钦瞩。——清·蒲松龄《聊斋志异·聂小倩》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế