Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 光天化日
Pinyin: guāng tiān huà rì
Meanings: Ban ngày, ánh sáng rõ ràng (thường dùng để chỉ sự công khai, minh bạch), Broad daylight; in the open light of day., 光天最大的天,大白天;化日生长万物的太阳。原形容太平盛世。[又]比喻大家看得非常清楚的场合。[出处]《尚书·益稷》“帝光天之下,至于海隅苍生。”《后汉书·王符传》化国之日舒以长,故其民闲暇而力有余。”[例]彼残忍乖邪之气,不能荡溢于~之下。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 18
Radicals: ⺌, 兀, 一, 大, 亻, 𠤎, 日
Chinese meaning: 光天最大的天,大白天;化日生长万物的太阳。原形容太平盛世。[又]比喻大家看得非常清楚的场合。[出处]《尚书·益稷》“帝光天之下,至于海隅苍生。”《后汉书·王符传》化国之日舒以长,故其民闲暇而力有余。”[例]彼残忍乖邪之气,不能荡溢于~之下。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
Grammar: Thường được sử dụng trong văn cảnh phê phán hành động xấu xa xảy ra công khai.
Example: 这种事情,怎么能在光天化日之下做出来?
Example pinyin: zhè zhǒng shì qíng , zěn me néng zài guāng tiān huà rì zhī xià zuò chū lái ?
Tiếng Việt: Việc như vậy sao có thể làm giữa ban ngày?
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ban ngày, ánh sáng rõ ràng (thường dùng để chỉ sự công khai, minh bạch)
Nghĩa phụ
English
Broad daylight; in the open light of day.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
光天最大的天,大白天;化日生长万物的太阳。原形容太平盛世。[又]比喻大家看得非常清楚的场合。[出处]《尚书·益稷》“帝光天之下,至于海隅苍生。”《后汉书·王符传》化国之日舒以长,故其民闲暇而力有余。”[例]彼残忍乖邪之气,不能荡溢于~之下。——清·曹雪芹《红楼梦》第二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế