Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 先花后果

Pinyin: xiān huā hòu guǒ

Meanings: Flowers first, fruits later – implying cause leading to effect., Trước có hoa, sau có quả – ám chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả., 旧时比喻先生女后生男。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十七卷“生下三女一男儿子名曰承祖,长女名玉英,次女名桃英,三女名月英。元来是先花后果的。倒是玉英居长,次即承祖。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 儿, 化, 艹, 口, 日, 木

Chinese meaning: 旧时比喻先生女后生男。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十七卷“生下三女一男儿子名曰承祖,长女名玉英,次女名桃英,三女名月英。元来是先花后果的。倒是玉英居长,次即承祖。”

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh mối liên hệ nhân quả.

Example: 成功需要耐心,先花后果。

Example pinyin: chéng gōng xū yào nài xīn , xiān huā hòu guǒ 。

Tiếng Việt: Thành công cần kiên nhẫn, trước có hoa sau mới có quả.

先花后果
xiān huā hòu guǒ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trước có hoa, sau có quả – ám chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả.

Flowers first, fruits later – implying cause leading to effect.

旧时比喻先生女后生男。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十七卷“生下三女一男儿子名曰承祖,长女名玉英,次女名桃英,三女名月英。元来是先花后果的。倒是玉英居长,次即承祖。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

先花后果 (xiān huā hòu guǒ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung