Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 先睹为快
Pinyin: xiān dǔ wéi kuài
Meanings: Feel happy to have a preview of something., Cảm thấy vui khi được xem trước điều gì đó., 睹看见。以能尽先看到为快乐。形容盼望殷切。[出处]唐·韩愈《与少室李拾遗书》“朝廷之士,引颈东望,若景星凤皇之始见也,争先睹之为快。”[例]现在我们特地和西滢先生商量,把闲话”选集起来,印成专书,留心文艺界掌故的人,想必都以~。——鲁迅《而已集·革首领”》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 儿, 目, 者, 为, 夬, 忄
Chinese meaning: 睹看见。以能尽先看到为快乐。形容盼望殷切。[出处]唐·韩愈《与少室李拾遗书》“朝廷之士,引颈东望,若景星凤皇之始见也,争先睹之为快。”[例]现在我们特地和西滢先生商量,把闲话”选集起来,印成专书,留心文艺界掌故的人,想必都以~。——鲁迅《而已集·革首领”》。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng để diễn tả sự hào hứng khi được trải nghiệm trước.
Example: 他能先睹为快,看到新电影。
Example pinyin: tā néng xiān dǔ wéi kuài , kàn dào xīn diàn yǐng 。
Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy vui khi được xem trước bộ phim mới.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm thấy vui khi được xem trước điều gì đó.
Nghĩa phụ
English
Feel happy to have a preview of something.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
睹看见。以能尽先看到为快乐。形容盼望殷切。[出处]唐·韩愈《与少室李拾遗书》“朝廷之士,引颈东望,若景星凤皇之始见也,争先睹之为快。”[例]现在我们特地和西滢先生商量,把闲话”选集起来,印成专书,留心文艺界掌故的人,想必都以~。——鲁迅《而已集·革首领”》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế