Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 先忧后乐
Pinyin: xiān yōu hòu lè
Meanings: To worry first and enjoy later; prioritizing others' concerns over personal joy., Lo trước, vui sau; ưu tiên lo lắng cho người khác trước khi nghĩ đến niềm vui cá nhân., 忧虑在天下人之先,安乐在天下人之后。比喻吃苦在先,享受在后。[出处]汉·刘向《说苑·谈丛》“先忧事者后乐,先傲世者后忧。”宋·范仲淹《岳阳楼记》先天下之忧而忧,后天下之乐而乐。”[例]你~师忠彦,由义居仁效昔贤。——明·无名氏《鸣凤记·邹林游学》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 儿, 尤, 忄, 口, 乐
Chinese meaning: 忧虑在天下人之先,安乐在天下人之后。比喻吃苦在先,享受在后。[出处]汉·刘向《说苑·谈丛》“先忧事者后乐,先傲世者后忧。”宋·范仲淹《岳阳楼记》先天下之忧而忧,后天下之乐而乐。”[例]你~师忠彦,由义居仁效昔贤。——明·无名氏《鸣凤记·邹林游学》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của người lãnh đạo hoặc người có trách nhiệm.
Example: 一个好的领导者应该做到先忧后乐。
Example pinyin: yí gè hǎo de lǐng dǎo zhě yīng gāi zuò dào xiān yōu hòu lè 。
Tiếng Việt: Một nhà lãnh đạo tốt nên làm được việc 'lo trước, vui sau'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lo trước, vui sau; ưu tiên lo lắng cho người khác trước khi nghĩ đến niềm vui cá nhân.
Nghĩa phụ
English
To worry first and enjoy later; prioritizing others' concerns over personal joy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
忧虑在天下人之先,安乐在天下人之后。比喻吃苦在先,享受在后。[出处]汉·刘向《说苑·谈丛》“先忧事者后乐,先傲世者后忧。”宋·范仲淹《岳阳楼记》先天下之忧而忧,后天下之乐而乐。”[例]你~师忠彦,由义居仁效昔贤。——明·无名氏《鸣凤记·邹林游学》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế