Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 先得我心
Pinyin: xiān dé wǒ xīn
Meanings: Hiểu được suy nghĩ của tôi trước khi tôi nói ra., To understand my thoughts before I express them., 得适合,契合。比喻别人先说出了自己心里想说的话。[出处]《孟子·告子上》“心之所同然者何也?谓理也、义也。圣人先得我心之所同然耳,故理义之悦我心,犹刍豢之悦我口。”[例]心之所同然者何也?谓理也,义也,性善也。圣人~之所同然耳,性相近也。——清·陈澧《东塾读书记·孟子》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 儿, 㝵, 彳, 我, 心
Chinese meaning: 得适合,契合。比喻别人先说出了自己心里想说的话。[出处]《孟子·告子上》“心之所同然者何也?谓理也、义也。圣人先得我心之所同然耳,故理义之悦我心,犹刍豢之悦我口。”[例]心之所同然者何也?谓理也,义也,性善也。圣人~之所同然耳,性相近也。——清·陈澧《东塾读书记·孟子》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả mức độ thấu hiểu cao giữa hai người.
Example: 他总是能先得我心。
Example pinyin: tā zǒng shì néng xiān dé wǒ xīn 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn hiểu được suy nghĩ của tôi trước khi tôi nói ra.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiểu được suy nghĩ của tôi trước khi tôi nói ra.
Nghĩa phụ
English
To understand my thoughts before I express them.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
得适合,契合。比喻别人先说出了自己心里想说的话。[出处]《孟子·告子上》“心之所同然者何也?谓理也、义也。圣人先得我心之所同然耳,故理义之悦我心,犹刍豢之悦我口。”[例]心之所同然者何也?谓理也,义也,性善也。圣人~之所同然耳,性相近也。——清·陈澧《东塾读书记·孟子》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế