Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 充饥画饼
Pinyin: huà bǐng chōng jī
Meanings: Vẽ bánh để tự an ủi bản thân, ám chỉ việc hão huyền, không thực tế., To draw a cake to satisfy one’s hunger; metaphorically refers to unrealistic or illusory actions., 画个饼子来解饿。比喻虚有其名而无补于实际。也比喻用空想来安慰自己。[出处]元·宋方壶《醉花阴·雪浪银涛套·古水仙子曲》“当初指雁为羹,充饥画饼,道无情却有情。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 儿, 𠫓, 几, 饣, 一, 凵, 田, 并
Chinese meaning: 画个饼子来解饿。比喻虚有其名而无补于实际。也比喻用空想来安慰自己。[出处]元·宋方壶《醉花阴·雪浪银涛套·古水仙子曲》“当初指雁为羹,充饥画饼,道无情却有情。”
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để phê phán những người có suy nghĩ viển vông, thiếu thực tế.
Example: 整天幻想发财却不努力,不过是充饥画饼罢了。
Example pinyin: zhěng tiān huàn xiǎng fā cái què bù nǔ lì , bú guò shì chōng jī huà bǐng bà le 。
Tiếng Việt: Suốt ngày mơ màng về việc giàu có nhưng không nỗ lực, chẳng khác gì vẽ bánh để tự an ủi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vẽ bánh để tự an ủi bản thân, ám chỉ việc hão huyền, không thực tế.
Nghĩa phụ
English
To draw a cake to satisfy one’s hunger; metaphorically refers to unrealistic or illusory actions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
画个饼子来解饿。比喻虚有其名而无补于实际。也比喻用空想来安慰自己。[出处]元·宋方壶《醉花阴·雪浪银涛套·古水仙子曲》“当初指雁为羹,充饥画饼,道无情却有情。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế