Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 充栋汗牛
Pinyin: chōng dòng hàn niú
Meanings: Sách nhiều đến nỗi làm gãy cả cột nhà và mồ hôi trâu kéo không xuể (ám chỉ số lượng sách khổng lồ)., So many books that they break the beams of the house and even oxen would sweat pulling them (referring to a vast number of books)., 指书籍堆得高及栋梁,多至牛马运得出汗。形容藏书或著述之富。[出处]语出唐·柳宗元《陆文通先生墓表》“其为书,处则充栋宇,出则汗牛马。”[例]在最后的不到百年间则作者几超出十倍,作品更为~,不可胜计。——郑振铎《插图本中国文学史》第五八章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 儿, 𠫓, 东, 木, 干, 氵, 牛
Chinese meaning: 指书籍堆得高及栋梁,多至牛马运得出汗。形容藏书或著述之富。[出处]语出唐·柳宗元《陆文通先生墓表》“其为书,处则充栋宇,出则汗牛马。”[例]在最后的不到百年间则作者几超出十倍,作品更为~,不可胜计。——郑振铎《插图本中国文学史》第五八章。
Grammar: Thành ngữ miêu tả sự nhiều, thường liên quan đến tri thức, sách vở.
Example: 这个图书馆里的书真是充栋汗牛。
Example pinyin: zhè ge tú shū guǎn lǐ de shū zhēn shì chōng dòng hàn niú 。
Tiếng Việt: Số lượng sách trong thư viện này đúng là vô cùng lớn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sách nhiều đến nỗi làm gãy cả cột nhà và mồ hôi trâu kéo không xuể (ám chỉ số lượng sách khổng lồ).
Nghĩa phụ
English
So many books that they break the beams of the house and even oxen would sweat pulling them (referring to a vast number of books).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指书籍堆得高及栋梁,多至牛马运得出汗。形容藏书或著述之富。[出处]语出唐·柳宗元《陆文通先生墓表》“其为书,处则充栋宇,出则汗牛马。”[例]在最后的不到百年间则作者几超出十倍,作品更为~,不可胜计。——郑振铎《插图本中国文学史》第五八章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế