Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: ér

Meanings: Con, trẻ em; cũng là hậu tố tạo sự thân mật trong một số từ ghép, Child; also a suffix to create familiarity in some compound words., ①雄性——多指牲畜。[合]儿猫(公猫)。*②自己的用于古代妇女称自己丈夫。[例]宣和中士女观灯者赐酒。有夫妇并游,不获同进,其妇蒙赐,辄怀酒杯,谢词曰:“归来恐被儿夫怪,愿赐金杯作证盟。”上赐之。——《月令广义》。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 2

Radicals: 丿, 乚

Chinese meaning: ①雄性——多指牲畜。[合]儿猫(公猫)。*②自己的用于古代妇女称自己丈夫。[例]宣和中士女观灯者赐酒。有夫妇并游,不获同进,其妇蒙赐,辄怀酒杯,谢词曰:“归来恐被儿夫怪,愿赐金杯作证盟。”上赐之。——《月令广义》。

Hán Việt reading: nhi

Grammar: Dùng làm danh từ độc lập hoặc như một hậu tố. Ví dụ: 花儿 (huār - hoa), thêm vào cuối từ để tạo cảm giác thân mật.

Example: 他是我的儿子。

Example pinyin: tā shì wǒ de ér zi 。

Tiếng Việt: Cậu ấy là con trai tôi.

ér
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Con, trẻ em; cũng là hậu tố tạo sự thân mật trong một số từ ghép

nhi

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Child; also a suffix to create familiarity in some compound words.

雄性——多指牲畜。儿猫(公猫)

自己的用于古代妇女称自己丈夫。[例]宣和中士女观灯者赐酒。有夫妇并游,不获同进,其妇蒙赐,辄怀酒杯,谢词曰

“归来恐被儿夫怪,愿赐金杯作证盟。”上赐之。——《月令广义》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...