Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 傍人门户
Pinyin: bàng rén mén hù
Meanings: Relying on someone else’s household; metaphorically depending on another’s influence for survival., Dựa dẫm vào nhà người khác, ý nói dựa vào sự giúp đỡ hay ảnh hưởng của người khác để sinh tồn., 傍依靠,依附;门户门第。比喻依赖别人,不能自立。[出处]宋·苏轼《东坡志林》卷十二吾辈不肖,方傍人门户,何暇争闲气耶?”[例]虽说咱们穷,究竟比他~好多着呢。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0九回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 亻, 旁, 人, 门, 丶, 尸
Chinese meaning: 傍依靠,依附;门户门第。比喻依赖别人,不能自立。[出处]宋·苏轼《东坡志林》卷十二吾辈不肖,方傍人门户,何暇争闲气耶?”[例]虽说咱们穷,究竟比他~好多着呢。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0九回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa phê phán những người không tự chủ trong cuộc sống.
Example: 他没有自己的事业,只能傍人门户生活。
Example pinyin: tā méi yǒu zì jǐ de shì yè , zhǐ néng bàng rén mén hù shēng huó 。
Tiếng Việt: Anh ta không có sự nghiệp riêng, chỉ có thể dựa dẫm vào người khác để sống.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dựa dẫm vào nhà người khác, ý nói dựa vào sự giúp đỡ hay ảnh hưởng của người khác để sinh tồn.
Nghĩa phụ
English
Relying on someone else’s household; metaphorically depending on another’s influence for survival.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
傍依靠,依附;门户门第。比喻依赖别人,不能自立。[出处]宋·苏轼《东坡志林》卷十二吾辈不肖,方傍人门户,何暇争闲气耶?”[例]虽说咱们穷,究竟比他~好多着呢。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế