Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 偷营劫寨
Pinyin: tōu yíng jié zhài
Meanings: To launch a surprise attack on an enemy camp and plunder their hideout., Tấn công bất ngờ vào doanh trại và cướp phá nơi trú ẩn của địch., 营军营,军队驻扎的地方。劫强夺。寨防守用的栅栏,引申为军营。偷袭敌方的营寨。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十二卷“和尚言‘老僧今年胆大。’先生道‘住!贫道从来胆大,专会偷营劫寨。夺了袖中金锤,留下三千世界’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 亻, 俞, 吕, 力, 去, 木
Chinese meaning: 营军营,军队驻扎的地方。劫强夺。寨防守用的栅栏,引申为军营。偷袭敌方的营寨。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十二卷“和尚言‘老僧今年胆大。’先生道‘住!贫道从来胆大,专会偷营劫寨。夺了袖中金锤,留下三千世界’”。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả hành động tấn công bất ngờ và cướp bóc.
Example: 敌军企图偷营劫寨。
Example pinyin: dí jūn qǐ tú tōu yíng jié zhài 。
Tiếng Việt: Quân địch định tấn công bất ngờ vào doanh trại và cướp phá nơi trú ẩn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tấn công bất ngờ vào doanh trại và cướp phá nơi trú ẩn của địch.
Nghĩa phụ
English
To launch a surprise attack on an enemy camp and plunder their hideout.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
营军营,军队驻扎的地方。劫强夺。寨防守用的栅栏,引申为军营。偷袭敌方的营寨。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第二十二卷“和尚言‘老僧今年胆大。’先生道‘住!贫道从来胆大,专会偷营劫寨。夺了袖中金锤,留下三千世界’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế