Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: ǒu

Meanings: Ngẫu nhiên, tình cờ; cặp đôi, By chance, accidentally; pair, ①配合。[例]汝明勗偶王,在亶,乘兹大命。——《书·君奭》。*②匹对;配偶。[例]汝幸而偶我,又何不幸而生今日之中国。(偶,动词。与……为配偶,这里作“嫁”字解释。)——清·林觉民《与妻书》。[合]良偶;丧偶;偶成(配成婚姻);偶配(结成配偶);偶婚(即对偶婚)。*③迎合;投合;适应。[合]偶世(投合时世);偶俗(迎合世俗);偶时(适应时势);偶变投隙(投机取巧)。*④假借为“遇”。遇合,得到赏识。[例]然士亦有遇合,贤者多如此二子,不得尽意,岂可胜道哉!——《史记·范雎蔡泽列传赞》。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 11

Radicals: 亻, 禺

Chinese meaning: ①配合。[例]汝明勗偶王,在亶,乘兹大命。——《书·君奭》。*②匹对;配偶。[例]汝幸而偶我,又何不幸而生今日之中国。(偶,动词。与……为配偶,这里作“嫁”字解释。)——清·林觉民《与妻书》。[合]良偶;丧偶;偶成(配成婚姻);偶配(结成配偶);偶婚(即对偶婚)。*③迎合;投合;适应。[合]偶世(投合时世);偶俗(迎合世俗);偶时(适应时势);偶变投隙(投机取巧)。*④假借为“遇”。遇合,得到赏识。[例]然士亦有遇合,贤者多如此二子,不得尽意,岂可胜道哉!——《史记·范雎蔡泽列传赞》。

Hán Việt reading: ngẫu

Grammar: Có thể sử dụng như phó từ hoặc danh từ, ví dụ: 偶然 (ngẫu nhiên), 偶像 (thần tượng).

Example: 我们偶然相遇。

Example pinyin: wǒ men ǒu rán xiāng yù 。

Tiếng Việt: Chúng tôi gặp nhau một cách tình cờ.

ǒu
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngẫu nhiên, tình cờ; cặp đôi

ngẫu

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

By chance, accidentally; pair

配合。汝明勗偶王,在亶,乘兹大命。——《书·君奭》

匹对;配偶。汝幸而偶我,又何不幸而生今日之中国。(偶,动词。与……为配偶,这里作“嫁”字解释。)——清·林觉民《与妻书》。良偶;丧偶;偶成(配成婚姻);偶配(结成配偶);偶婚(即对偶婚)

迎合;投合;适应。偶世(投合时世);偶俗(迎合世俗);偶时(适应时势);偶变投隙(投机取巧)

假借为“遇”。遇合,得到赏识。然士亦有遇合,贤者多如此二子,不得尽意,岂可胜道哉!——《史记·范雎蔡泽列传赞》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

偶 (ǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung