Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 做张做致
Pinyin: zuò zhāng zuò zhì
Meanings: To pretend to be serious while not actually being so., Ra vẻ nghiêm túc, nhưng thực chất không như vậy, 犹言装模作样,装腔作势。[出处]语出《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例]沈琼枝看那两个妇人时,一个二十六七岁光景,一个十七八岁,乔素打扮,~的。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 亻, 故, 弓, 长, 攵, 至
Chinese meaning: 犹言装模作样,装腔作势。[出处]语出《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例]沈琼枝看那两个妇人时,一个二十六七岁光景,一个十七八岁,乔素打扮,~的。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回。
Grammar: Thành ngữ này có sắc thái châm biếm, phê phán.
Example: 他平时做事总是做张做致,让人觉得不可靠。
Example pinyin: tā píng shí zuò shì zǒng shì zuò zhāng zuò zhì , ràng rén jué de bù kě kào 。
Tiếng Việt: Anh ta bình thường làm việc luôn tỏ ra nghiêm túc, nhưng thực tế thì không đáng tin.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ra vẻ nghiêm túc, nhưng thực chất không như vậy
Nghĩa phụ
English
To pretend to be serious while not actually being so.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言装模作样,装腔作势。[出处]语出《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例]沈琼枝看那两个妇人时,一个二十六七岁光景,一个十七八岁,乔素打扮,~的。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế