Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 做张做智
Pinyin: zuò zhāng zuò zhì
Meanings: To pretend to be smart or wise when one isn't., Ra vẻ thông minh, khôn ngoan nhưng thực tế không phải vậy, 犹言装模作样,装腔作势。[出处]《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例][阮小七]提着双拳说道我老爷在此吃几杯酒儿,干你鸟事!~要来拿我!”——《水浒传》第一回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 亻, 故, 弓, 长, 日, 知
Chinese meaning: 犹言装模作样,装腔作势。[出处]《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例][阮小七]提着双拳说道我老爷在此吃几杯酒儿,干你鸟事!~要来拿我!”——《水浒传》第一回。
Grammar: Thành ngữ này dùng để phê phán những người tự coi mình hơn người khác.
Example: 他虽然没读过多少书,但总喜欢做张做智。
Example pinyin: tā suī rán méi dú guò duō shǎo shū , dàn zǒng xǐ huan zuò zhāng zuò zhì 。
Tiếng Việt: Mặc dù không học nhiều, nhưng anh ta luôn thích tỏ ra thông minh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ra vẻ thông minh, khôn ngoan nhưng thực tế không phải vậy
Nghĩa phụ
English
To pretend to be smart or wise when one isn't.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言装模作样,装腔作势。[出处]《醒世恒言·卖油郎独占花魁》“那些有势有力的不肯出钱,专要讨人便宜。及至肯出几两银子的,女儿又嫌好道歉,做张做智的不肯。”[例][阮小七]提着双拳说道我老爷在此吃几杯酒儿,干你鸟事!~要来拿我!”——《水浒传》第一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế