Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 做小

Pinyin: zuò xiǎo

Meanings: To become a concubine or take a subordinate role., Trở thành vợ lẽ, làm người phụ thuộc, ①当小老婆。[例]把她娶过去做小。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 亻, 故, 小

Chinese meaning: ①当小老婆。[例]把她娶过去做小。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến thân phận thấp kém.

Example: 在古代,有些女子因为家庭贫困而不得不做小。

Example pinyin: zài gǔ dài , yǒu xiē nǚ zǐ yīn wèi jiā tíng pín kùn ér bù dé bú zuò xiǎo 。

Tiếng Việt: Trong thời cổ đại, một số phụ nữ vì nghèo khổ phải trở thành vợ lẽ.

做小 - zuò xiǎo
做小
zuò xiǎo

📷 Tay cầm một thế giới nhỏ

做小
zuò xiǎo
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trở thành vợ lẽ, làm người phụ thuộc

To become a concubine or take a subordinate role.

当小老婆。把她娶过去做小

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...