Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 做好做歹
Pinyin: zuò hǎo zuò dǎi
Meanings: Làm đủ mọi cách để thuyết phục hoặc giải quyết vấn đề, To try every means to persuade or solve a problem., 犹言好说歹说。指用各种方法进行劝说。[出处]《金瓶梅词话》第九九回“陆秉义见刘二打得凶,和谢胖子做好做歹,反他劝的去了。”[例]叔齐只得接了瓦罐,~的硬劝伯夷喝了一口半。——鲁迅《故事新编·采薇》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 亻, 故, 女, 子, 一, 夕
Chinese meaning: 犹言好说歹说。指用各种方法进行劝说。[出处]《金瓶梅词话》第九九回“陆秉义见刘二打得凶,和谢胖子做好做歹,反他劝的去了。”[例]叔齐只得接了瓦罐,~的硬劝伯夷喝了一口半。——鲁迅《故事新编·采薇》。
Grammar: Thường sử dụng trong bối cảnh cố gắng giải quyết tình huống khó khăn.
Example: 他做好做歹,总算把事情解决了。
Example pinyin: tā zuò hǎo zuò dǎi , zǒng suàn bǎ shì qíng jiě jué le 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã làm đủ mọi cách, cuối cùng cũng giải quyết được vấn đề.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm đủ mọi cách để thuyết phục hoặc giải quyết vấn đề
Nghĩa phụ
English
To try every means to persuade or solve a problem.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言好说歹说。指用各种方法进行劝说。[出处]《金瓶梅词话》第九九回“陆秉义见刘二打得凶,和谢胖子做好做歹,反他劝的去了。”[例]叔齐只得接了瓦罐,~的硬劝伯夷喝了一口半。——鲁迅《故事新编·采薇》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế