Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 偏安

Pinyin: piān ān

Meanings: Yên ổn tạm thời ở một khu vực nhỏ, không màng đến đại cục, To temporarily settle in a small area without concerning oneself with the bigger picture., ①指封建王朝失去中原而苟安于仅存的部分领土。[例]王业不偏安。——《三国志·诸葛亮传》裴松之注引《汉晋春秋》。[例]偏安一隅。*②借指被迫离开原来的地方,暂居某处。[例]待到偏安于宗帽胡同,赁屋授课之后,她才始来听我的讲义。——鲁迅《记念刘和珍君》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 17

Radicals: 亻, 扁, 女, 宀

Chinese meaning: ①指封建王朝失去中原而苟安于仅存的部分领土。[例]王业不偏安。——《三国志·诸葛亮传》裴松之注引《汉晋春秋》。[例]偏安一隅。*②借指被迫离开原来的地方,暂居某处。[例]待到偏安于宗帽胡同,赁屋授课之后,她才始来听我的讲义。——鲁迅《记念刘和珍君》。

Grammar: Thường mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ sự thỏa hiệp và thiếu tham vọng.

Example: 南宋朝廷只求偏安一隅,不思进取。

Example pinyin: nán sòng cháo tíng zhī qiú piān ān yì yú , bù sī jìn qǔ 。

Tiếng Việt: Triều đình Nam Tống chỉ muốn yên ổn ở một góc, không nghĩ đến việc phát triển.

偏安
piān ān
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Yên ổn tạm thời ở một khu vực nhỏ, không màng đến đại cục

To temporarily settle in a small area without concerning oneself with the bigger picture.

指封建王朝失去中原而苟安于仅存的部分领土。王业不偏安。——《三国志·诸葛亮传》裴松之注引《汉晋春秋》。偏安一隅

借指被迫离开原来的地方,暂居某处。待到偏安于宗帽胡同,赁屋授课之后,她才始来听我的讲义。——鲁迅《记念刘和珍君》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

偏安 (piān ān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung