Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 假眉三道

Pinyin: jiǎ méi sān dào

Meanings: Làm việc qua loa, làm cho có lệ mà không chú trọng chất lượng, Doing things superficially, just going through the motions without focusing on quality., 装傻;假装糊涂。[出处]《海上花列传》第48回“我有要紧事体请耐来,啥个假痴假呆!”[例]她自己隐瞒了两匹次布,还~地向人家做报告。——陆文夫《荣誉》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 亻, 叚, 目, 一, 二, 辶, 首

Chinese meaning: 装傻;假装糊涂。[出处]《海上花列传》第48回“我有要紧事体请耐来,啥个假痴假呆!”[例]她自己隐瞒了两匹次布,还~地向人家做报告。——陆文夫《荣誉》。

Grammar: Thành ngữ gồm 4 chữ, dùng để phê phán cách làm việc thiếu nghiêm túc.

Example: 他对工作总是假眉三道的。

Example pinyin: tā duì gōng zuò zǒng shì jiǎ méi sān dào de 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn làm việc qua loa đại khái.

假眉三道
jiǎ méi sān dào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm việc qua loa, làm cho có lệ mà không chú trọng chất lượng

Doing things superficially, just going through the motions without focusing on quality.

装傻;假装糊涂。[出处]《海上花列传》第48回“我有要紧事体请耐来,啥个假痴假呆!”[例]她自己隐瞒了两匹次布,还~地向人家做报告。——陆文夫《荣誉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...