Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 偃革为轩

Pinyin: yǎn gé wéi xuān

Meanings: Refers to changing from war to peace, weapons into means of livelihood., Chỉ việc thay đổi từ chiến tranh sang hòa bình, vũ khí thành phương tiện sinh hoạt., 指停息武备,修治文教。[出处]《史记·留侯世家》“殷事已毕,偃革为轩,倒置兵戈,覆以虎皮,以示天下不复用兵。”裴駰集解引如淳曰革者,革车也;轩者,赤黻乘轩也。偃武备而治礼乐也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 亻, 匽, 革, 为, 干, 车

Chinese meaning: 指停息武备,修治文教。[出处]《史记·留侯世家》“殷事已毕,偃革为轩,倒置兵戈,覆以虎皮,以示天下不复用兵。”裴駰集解引如淳曰革者,革车也;轩者,赤黻乘轩也。偃武备而治礼乐也。”

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa biểu trưng, thường sử dụng trong văn cảnh lịch sử hoặc triết lý chính trị.

Example: 战乱结束,百姓偃革为轩。

Example pinyin: zhàn luàn jié shù , bǎi xìng yǎn gé wéi xuān 。

Tiếng Việt: Chiến tranh kết thúc, dân chúng chuyển vũ khí thành công cụ sản xuất.

偃革为轩
yǎn gé wéi xuān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc thay đổi từ chiến tranh sang hòa bình, vũ khí thành phương tiện sinh hoạt.

Refers to changing from war to peace, weapons into means of livelihood.

指停息武备,修治文教。[出处]《史记·留侯世家》“殷事已毕,偃革为轩,倒置兵戈,覆以虎皮,以示天下不复用兵。”裴駰集解引如淳曰革者,革车也;轩者,赤黻乘轩也。偃武备而治礼乐也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...