Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 偃武崇文

Pinyin: yǎn wǔ chóng wén

Meanings: Ngừng chiến tranh, đề cao văn hóa (chuyển từ quân sự sang văn hóa), To stop warfare and prioritize culture (transitioning from military to cultural emphasis)., 停息武备,崇尚文教。[出处]《魏书·咸阳王禧传》“国朝偃武崇文,偏舍来久,州镇兵人,或有雄勇,不闲武艺。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 亻, 匽, 一, 弋, 止, 宗, 山, 乂, 亠

Chinese meaning: 停息武备,崇尚文教。[出处]《魏书·咸阳王禧传》“国朝偃武崇文,偏舍来久,州镇兵人,或有雄勇,不闲武艺。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái chính trị hoặc lịch sử, thường xuất hiện ở các bài viết liên quan đến chính sách quốc gia.

Example: 新领导主张偃武崇文。

Example pinyin: xīn lǐng dǎo zhǔ zhāng yǎn wǔ chóng wén 。

Tiếng Việt: Lãnh đạo mới chủ trương ngừng chiến tranh, đề cao văn hóa.

偃武崇文
yǎn wǔ chóng wén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngừng chiến tranh, đề cao văn hóa (chuyển từ quân sự sang văn hóa)

To stop warfare and prioritize culture (transitioning from military to cultural emphasis).

停息武备,崇尚文教。[出处]《魏书·咸阳王禧传》“国朝偃武崇文,偏舍来久,州镇兵人,或有雄勇,不闲武艺。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

偃武崇文 (yǎn wǔ chóng wén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung