Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 倾耳注目

Pinyin: qīng ěr zhù mù

Meanings: To listen intently and watch closely with full attention., Chăm chú lắng nghe và nhìn kỹ, tập trung cao độ., 注目集中视线注意看。原形容权势极大,为众敬畏。[又]也形容注意力极其集中。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“夫能使天下倾耳注目者,当权者是矣,故谋能移主,威能慑下。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 亻, 顷, 耳, 主, 氵, 目

Chinese meaning: 注目集中视线注意看。原形容权势极大,为众敬畏。[又]也形容注意力极其集中。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“夫能使天下倾耳注目者,当权者是矣,故谋能移主,威能慑下。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong ngữ cảnh cần tập trung cao độ.

Example: 观众们倾耳注目地看着舞台上的表演。

Example pinyin: guān zhòng men qīng ěr zhù mù dì kàn zhe wǔ tái shàng de biǎo yǎn 。

Tiếng Việt: Khán giả chăm chú nhìn vào màn trình diễn trên sân khấu.

倾耳注目
qīng ěr zhù mù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chăm chú lắng nghe và nhìn kỹ, tập trung cao độ.

To listen intently and watch closely with full attention.

注目集中视线注意看。原形容权势极大,为众敬畏。[又]也形容注意力极其集中。[出处]《三国志·魏志·陈思王植传》“夫能使天下倾耳注目者,当权者是矣,故谋能移主,威能慑下。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...